Giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024.
Hiện nay, cửa thép vân gỗ đã trở thành xu hướng cho các căn nhà hiện đại. Tuy nhiên không phải khách hàng nào cũng tiếp cận và biết đến dòng cửa này. Kingdoor xin gửi đến quý khách hàng những thông tin cơ bản về dòng cửa thép vân gỗ và báo giá năm 2024.
HOTLINE/ZALO: 0825 025 978 (MS LY)
FANPAGE: CỬA NHỰA CỬA GỖ CÔNG NGHIỆP UY TÍN CHẤT LƯỢNG CAO.
Giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024
Bảng giá bên dưới đã bao gồm khuôn, phào, nẹp, bản lề và không bao gồm khóa, chi phí lắp đặt, vận chuyển, ô thoáng nan chớp, ô thoáng kính nếu phát sinh. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, liên hệ hotline 0825 025 978 để nhận tư vấn miễn phí.
LOẠI CỬA | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M²) |
1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh | 2.660.000 |
2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều | 2.828.000 |
3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch | 2.901.000 |
4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều | 2.975.000 |
5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch | 3.069.000 |
6. Cửa Luxury | 3.174.000 |
7. Cửa Luxury – vách kính thủy lực | 3.237.000 |
8. Cửa Deluxe cánh đơn | 2.510.000 |
9. Cửa sổ thép vân gỗ 2 cánh | 3.311.000 |
Giá cửa thép vân gỗ 1 cánh
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Pano 520×1720 | KG-1 | 2.660.000 |
+ Pano 400×1720 | ||
+ Pano 300×2000 | ||
+ Pano 250×1720 |
Giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024. Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh đều
Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều sẽ có cánh hai bên bằng nhau, phần trên có thể gia công ô thoáng kính hoặc ô nan chớp.
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Pano 520×1720 | KG-22 | 2.828.000 |
+ Pano 400×1720 | 2.901.000 | |
+ Pano 300×2000 | 2.901.000 | |
+ Pano 250×1720 | 2.975.000 |
Giá cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch
Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch sẽ có cánh 2 bên cửa không đều nhau, phần trên có thể gia công ô nan chớp, ô thoáng kính hoặc không.
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ 2 cánh lệch – loại dập Pano (250+520)x1720 | KG-21 | 2.901.000 |
Giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024. Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh đều
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Pano 520×1720 | KG-42 | 2.975.000 |
+ Pano 400×1720 | 3.069.000 | |
+ Pano 300×2000 | 3.069.000 | |
+ Pano 250×1720 | 3.111.000 |
Giá cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ 4 cánh lệch – loại dập Pano (250+520)x1720 | KG-41 | 3.069.000 |
Giá cửa thép vân gỗ Luxury
Cửa thép vân gỗ Luxury sẽ có các phào đứng, phào ngang và phào đỉnh ôm xung quanh cánh cửa.
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Cửa TVG Luxury 4 cánh lệch | KL | 3.174.000 |
Giá cửa thép vân gỗ ô thoáng vòm mới nhất năm 2024
Tương tự như mẫu cửa thép vân gỗ thông thường, cửa thép vân gỗ ô thoáng vòm cũng có 3 dòng đó là cửa 1 cánh, cửa 2 cánh và cửa 4 cánh.
Giá cửa vân gỗ 1 cánh đơn ô thoáng vòm
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Cửa đi 1 cánh ô thoáng vòm | KGV-1 | 3.055.000 |
Giá cửa vân gỗ 2 cánh ô thoáng vòm
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Cửa đi 2 cánh ô thoáng vòm | KGV-22 | 3.133.000 |
Giá cửa vân gỗ 4 cánh ô thoáng vòm
Sản phẩm | Mã sản phẩm | Đơn giá (đ/m²) |
+ Cửa đi 4 cánh ô thoáng vòm | KGV-42 | 3.185.000 |
Giá phụ kiện cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024
Phụ kiện đi kèm cửa thép bao gồm có khóa và các phụ kiện khác.
Giá khóa cửa- tay nắm
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
1. Khóa huy hoàng | |||
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5810 | Bộ | 670.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim thông phòng | EX5868 | Bộ | 653.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8510 | Bộ | 814.000 |
+ Khóa tay gạt hợp kim cửa chính | EX8568 | Bộ | 796.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5810 | Bộ | 1.040.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox thông phòng | SS5868 | Bộ | 894.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox cửa chính | SS8510 | Bộ | 1.303.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox (HeleH) | SS8568 | Bộ | 1.158.000 |
+ Khóa tay gạt thân inox đại | SS5810D | Bộ | 1.558.000 |
+ Khóa tay gạt inox đại sảnh ổ Abus CHLB Đức | SS5810DS | Bộ | 4.023.000 |
+ Khóa tay gạt nắm đồng đại PVD Gold | HC8561D | Bộ | 3.749.000 |
+ Khóa tay nắm đồng đại saenh PVD Gold | HC8561DS | Bộ | 10.054.000 |
2. Khóa Roland | |||
+ Khóa đồng đại màu cafe | L8555 | Bộ | 3.577.000 |
+ Khóa đồng đại sảnh màu cafe | XL8555 | Bộ | 7.144.000 |
Giá các loại phụ kiện khác
Loại phụ kiện | Mã sản phẩm | ĐVT | Đơn giá |
+ Ống nhòm cửa | MATTHAN | Cái | 237000 |
+ Ngưỡng cửa ngăn khói Inox – DoorSill | DOORSILL | md | 316000 |
+ Bản lề lá Inox SUS304 mạ đồng | BL.KMD.DONG | Bộ | 84000 |
+ Chốt âm lật (Clemon) | CA | Cái | 174000 |
+ Kính cường lực 10mm, chưa mài vát cạnh | KLC10 | m² | 1004000 |
+ Kính cường lực 10mm Xanh đen, chưa vát cạnh | KLC10-XD | m² | 1208000 |
+ Kính cường lực 12mm, mài vát cạnh | KLC12-MAI-VAT | m² | 1155000 |
+ Chặn cửa móng ngựa | CCMG | Cái | 185000 |
+ Vận chuyển lắp đặt bán kính 25km | PVC | m² | 348000 |
Thông tin liên hệ mua cửa thép vân gỗ
Giá cửa thép vân gỗ mới nhất năm 2024..
♥ THÔNG TIN LIÊN HỆ TƯ VẤN VÀ ĐẶT HÀNG ♥
⇒ Số điện thoại/zalo : 0825025978
⇒ Website : https://cuavomgo.net/
⇒ Fanpage : cửa nhựa cửa gỗ công nghiệp uy tín, chất lượng cao
⇒ Email : lytruong.kingdoor@gmail.com
♥ ĐỊA CHỈ TRƯNG BÀY MẪU CỬA THÉP CHỐNG CHÁY TẠI KINGDOOR ♥
Showroom 1: 489 đường 23/10, Vĩnh Hiệp, Nha Trang, Khánh Hòa.
Showroom 2: 602 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Hồ Chí Minh.
Showroom 3: 639 quốc lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
Mời quý khách tham khảo thêm các dòng cửa khác tại đây:
GIÁ CỬA NHỰA ABS HÀN QUỐC